Khoa | Kiểm tra tiếng Hàn | Kiểm tra tiếng Anh | Học kỳ |
---|---|---|---|
Khoa Giáo dục thể chất | Hệ thống 5 học kỳ | ||
Khoa Quản lý | TOPIK cấp 3 | ||
Khoa An ninh | |||
Khoa Vật lý trị liệu | TOPIK cấp 3 | ||
Khoa Võ thuật | |||
Khoa Trị liệu nghệ thuật | |||
Khoa Bảo tồn di sản văn hóa | TOPIK cấp 3 |
Khoa | Kiểm tra tiếng Hàn | Kiểm tra tiếng Anh | Học kỳ |
---|---|---|---|
Khoa Giáo dục thể chất | Hệ thống 4 học kỳ | ||
Khoa Sức khỏe môi trường | TOPIK cấp 3 | ||
Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng | TOPIK cấp 3 | ||
Khoa An ninh | |||
Khoa Khoa học đời sống | TOPIK cấp 3 | ||
Khoa Võ thuật | |||
Khoa Bảo tồn di sản văn hóa | TOPIK cấp 3 | ||
Khoa Khảo cổ học và Nghệ thuật | TOPIK cấp 3 |
Khoa | Kiểm tra tiếng Hàn | Kiểm tra tiếng Anh | Học kỳ |
---|---|---|---|
Khoa Quản lý | TOPIK cấp 3 | IELTS 5.5 | Hệ thống 4 học kỳ |
Khoa Kinh doanh làm đẹp | TOPIK cấp 3 |
Khoa | Kiểm tra tiếng Hàn | Kiểm tra tiếng Anh | Học kỳ |
---|---|---|---|
Khoa Vũ đạo | Hệ thống 4 học kỳ | ||
Khoa Trị liệu | IELTS 5.0 | ||
Khoa Trị liệu sân khấu | |||
Khoa Hội họa | |||
Khoa Gukak | |||
Khoa Nội dung văn hóa | TOPIK cấp 3 |
Khoa | Kiểm tra tiếng Hàn | Kiểm tra tiếng Anh | Học kỳ |
---|---|---|---|
Khoa Golf | Hệ thống 4 học kỳ | ||
Khoa Khoa học thể thao | |||
Khoa Chăm sóc sức khỏe giải trí |
Khoa | Kiểm tra tiếng Hàn | Kiểm tra tiếng Anh | Học kỳ |
---|---|---|---|
Khoa Vật lý trị liệu | TOPIK cấp 3 | Hệ thống 4 học kỳ | |
Khoa Phúc lợi xã hội | TOPIK cấp 3 | ||
Khoa Trị liệu ngôn ngữ | TOPIK cấp 3 |
Khoa | Kiểm tra tiếng Hàn | Kiểm tra tiếng Anh | Học kỳ |
---|---|---|---|
Khoa Taekwondo | Hệ thống 4 học kỳ |
Các khoa được đánh dấu ★ là các khoa vận hành kiểm tra tiếng Anh
1 . Những người có bố mẹ 100% là người nước ngoài và đã học xong tiểu học, cấp hai, cấp ba, đại học và bằng thạc sĩ ở Hàn Quốc hoặc ở nước ngoài
2 . Tiêu chuẩn trình độ tiếng Hàn
Ngành Nhân văn, Khoa học xã hội và Khoa học tự nhiên: TOPIK cấp 3 trở lên (phải đạt được TOPIK cấp 4 trước khi kiểm tra toàn diện)
Ngành Giáo dục thể chất và Nghệ thuật: Những người có thể giao tiếp bằng tiếng Hàn (phải đạt được TOPIK cấp 3 trước khi kiểm tra toàn diện)
1 . Những người có bố mẹ 100% là người nước ngoài và đã học xong tiểu học, cấp hai, cấp ba, và khóa học đại học ở Hàn Quốc hoặc ở nước ngoài
2 . Tiêu chuẩn trình độ tiếng Hàn
Ngành Nhân văn, Khoa học xã hội và Khoa học tự nhiên: TOPIK cấp 3 trở lên (phải đạt được TOPIK cấp 4 trước khi kiểm tra toàn diện)
Ngành Giáo dục thể chất và Nghệ thuật: Những người có thể giao tiếp bằng tiếng Hàn (phải đạt được TOPIK cấp 3 trước khi kiểm tra toàn diện)
1 . 100% người nước ngoài có bố mẹ đều là người nước ngoài
2 . Những người đã học xong tiểu học, cấp hai, cấp ba, và khóa học đại học ở Hàn Quốc hoặc ở nước ngoài
3 . Tiêu chuẩn trình độ tiếng Anh Xem chi tiết
Khoa Quản trị kinh doanh của trường cao học kinh doanh: Những người đạt IETLS 5.5 hoặc có thể nộp một chứng chỉ ngôn ngữ tương tự.
Khoa Trị liệu nghệ thuật của trường cao học Văn hóa và Nghệ thuật: Những người đạt IETLS 5.0 hoặc có thể nộp một chứng chỉ ngôn ngữ tương tự.
※ Tuy nhiên, sinh viên đến từ các nước sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ phổ thông có thể thay thế kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh bằng các tài liệu chứng minh và chứng chỉ tốt nghiệp cấp ba địa phương.
Hiệu lực của kết quả TOPIK: 2 năm trước hạn cuối đăng ký hồ sơ
Phải nộp một trong các tài liệu dưới đây
1. Báo cáo ngân hàng nước ngoài rằng người bảo lãnh tài chính (sinh viên hoặc bố mẹ) có hơn 20.000 đô la Mỹ không yêu cầu công chứng
(Cấp trong vòng 30 ngày trước ngày đăng ký trực tuyến)
2. Chứng nhận chuyển khoản ngân hàng hơn 20.000 đô la Mỹ (chuyển đổi tiền tệ) sang Hàn Quốc không yêu cầu công chứng
※ Nếu đủ điều kiện nhập học, các tài liệu là bắt buộc, và đối với các tài liệu cần thiết cho visa, Phòng Quốc tế và Giáo dục (là phòng phụ trách) có thể sẽ yêu cầu bổ sung thêm tài liệu
Đánh giá xem sinh viên có phù hợp với chuyên ngành không và các kỹ năng học tập của sinh viên dựa trên các tài liệu đã nộp
1. Người nộp hồ sơ thành công mà không đăng ký trong thời hạn chỉ định
2. Những người không về nước trước cuối tháng tám trong kỳ 1 và cuối tháng hai trong kỳ 2
3. Những người bị từ chối visa sinh viên (D-2)
4. Trong trường hợp ứng viên không đủ điều kiện hoặc chi tiết đăng ký sai do xem hồ sơ học tập ở các trường học trước đó, việc nhập học sẽ bị hủy bỏ ngay cả khi sinh viên đã được nhận
1. Thủ tục hoàn trả phí đăng ký: Tải đơn đăng ký để hoàn trả phí đăng ký từ trang chủ của trường cao học, sau đó nộp lại cho trường cao học đó
2. Số tiền đăng ký hoàn trả
Trước ngày 28/02/3019 | 100% số tiền đăng ký (toàn bộ số tiền) |
---|---|
Sau ngày 28/02/2019 | Tiến hành hoàn trả sau khi khấu trừ số tiền được quy định trong 「Quy định về phí bài giảng và phí nhập học」 |
Miễn phí nhập học | Những người đã tốt nghiệp tại Viện Tiếng Hàn của chúng tôi Những người đã tốt nghiệp (dự kiến tốt nghiệp) tại đại học của chúng tôi |
---|---|
Học bổng là 30% phí đăng ký | TOPIK cấp 3 trở xuống |
Học bổng là 40% phí đăng ký | Những người có TOPIK cấp 4 Những người đã tốt nghiệp tại trường đại học liên kết với chúng tôi |
Học bổng là 50% phí đăng ký | Những người có TOPIK cấp 5 |
Cách thanh toán phí sàng lọc | Đến và nộp hồ sơ tại Trung tâm Giáo dục trao đổi Quốc tế trong thời hạn nộp hồ sơ quy định. |
---|
※ Thanh toán phải được thực hiện trong thời hạn nộp tài liệu và phí sàng lọc sẽ không được hoàn trả
Những người đạt IETLS 5.5 hoặc có thể nộp một chứng chỉ ngôn ngữ tương tự.
TOEFL | TEPS | ILETS | |
---|---|---|---|
PBL | IBT | ||
550 | 80 | 600 | 5.5 |
Những người đạt IETLS 5.0 hoặc có thể nộp một chứng chỉ ngôn ngữ tương tự.
TOEFL | TEPS | ILETS | |
---|---|---|---|
PBL | IBT | ||
500 | 68 | 500 | 5.0 |